Lệ phí nộp đơn kiểu dáng công nghiệp

Việc đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp không chỉ giúp doanh nghiệp khẳng định quyền sở hữu hợp pháp đối với sản phẩm của mình mà còn ngăn chặn tình trạng sao chép, vi phạm bản quyền, tạo nên lợi thế cạnh tranh bền vững trên thị trường. Phí, lệ phí khi nộp đơn đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp được quy định như thế nào? Trong bài viết dưới đây, Công ty Luật Việt Phong xin được gửi tới quý khách hàng thông tin về Lệ phí nộp đơn kiểu dáng công nghiệp.

 

Căn cứ Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính

Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp đối với kiểu dáng công nghiệp được quy định như sau:

STT

Danh mục phí, lệ phí sở hữu công nghiệp

Mức thu 

(nghìn đồng)

A. Lệ phí sở hữu công nghiệp

1

Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

1.1

Lệ phí nộp đơn (gồm cả đơn tách, đơn chuyển đổi)

150

1.2

Lệ phí yêu cầu gia hạn thời hạn trả lời thông báo của Tổ chức thu phí, lệ phí (mỗi lần được phép gia hạn)

120

2

Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao sở hữu công nghiệp

2.1

Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ:

120

 

- Đối với đơn kiểu dáng công nghiệp có trên 01 phương án của từng sản phẩm, từ phương án thứ 2 trở đi phải nộp thêm cho mỗi phương án

100

2.2

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền sở hữu công nghiệp

120

3

Lệ phí duy trì, gia hạn chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

3.1

Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế, giải pháp hữu ích/gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp (5 năm) cho mỗi phương án của từng sản phẩm

100

3.2

Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn)

10% lệ phí duy trì/gia hạn

3.3

Lệ phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ

50

4

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp

4.1

Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

200

4.2

Lệ phí công bố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp; Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp)

150

4.3

Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin; Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp)

150

B. 

Phí sở hữu công nghiệp

1

Phí thẩm định về sở hữu công nghiệp

1.1

Phí thẩm định đơn đăng ký sở hữu công nghiệp; yêu cầu sửa đổi thu hẹp phạm vi bảo hộ; để giải quyết khiếu nại (đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm)

700

 

- Phí phân loại quốc tế về kiểu dáng công nghiệp (mỗi phân nhóm);

100

1.2

Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi đơn/yêu cầu)

600

1.3

Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn đăng ký sở hữu công nghiệp (cho mỗi nội dung sửa đổi của mỗi đơn) - trừ sửa đổi theo Văn bằng bảo hộ đã cấp ở nước ngoài theo yêu cầu của tổ chức thu phí

160

1.4

Phí thẩm định yêu cầu chuyển nhượng đơn (mỗi đơn đăng ký)

160

1.5

Phí thẩm định hồ sơ đơn đăng ký chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp (mỗi văn bằng bảo hộ)

230

1.6

Phí thẩm định yêu cầu gia hạn, duy trì, sửa đổi văn bằng bảo hộ; gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực Giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (mỗi văn bằng bảo hộ); ghi nhận thay đổi thông tin đại diện sở hữu công nghiệp liên quan đến đối tượng sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký Quốc gia; sửa đổi Giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp, gồm: Sửa đổi phạm vi chuyển giao, sửa đổi kéo dài thời hạn (mỗi văn bằng bảo hộ liên quan đến nội dung sửa đổi) và sửa đổi khác (mỗi Giấy chứng nhận chuyển giao quyền sử dụng)

160

1.7

Phí thẩm định yêu cầu chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ (mỗi văn bằng bảo hộ)

180

1.8

Phí thẩm định yêu cầu hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ (mỗi văn bằng bảo hộ)

390

1.9

Phí thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn)

300

1.10

Phí phúc tra kết quả kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn)

150

1.11

Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Giấy chứng nhận Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp, Hồ sơ yêu cầu xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp)

250

2

Phí giải quyết yêu cầu phản đối đơn về sở hữu công nghiệp

 

Phí giải quyết yêu cầu phản đối cấp Văn bằng bảo hộ của người thứ ba (đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm)

550

3

Phí tra cứu thông tin về sở hữu công nghiệp

 

Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định, giải quyết khiếu nại và các công việc khác trong phạm vi trách nhiệm (đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm); tra cứu nhãn hiệu liên kết phục vụ việc thẩm định Hồ sơ đăng ký Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp (mỗi văn bằng bảo hộ)

480

4

Phí công bố, đăng bạ thông tin sở hữu công nghiệp

4.1

Phí công bố thông tin về sở hữu công nghiệp

120

 

- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình

60

4.2

Phí đăng bạ thông tin về sở hữu công nghiệp

120

5

Phí sử dụng văn bằng bảo hộ

5.1

Phí sử dụng Văn bằng bảo hộ: đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm cho 5 năm 

700

 

Theo đó, khi đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp cần phải nội các khoản phí, lệ phí được quy định như sau:

Phí, lệ phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp

- Lệ phí nộp đơn: 150.000 đồng;

- Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng (từ phương án thứ 2 trở đi: 100.000 đồng/1 phương án);

- Phí thẩm định đơn: 700.000VNĐ/01 đối tượng;

- Phí phân loại kiểu dáng công nghiệp: 100.000 đồng/01 phân loại;

- Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi đơn/yêu cầu): 600.000 đồng;

- Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ quá trình thẩm định: 480.000 đồng/01 đối tượng;

- Phí công bố thông tin về sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng;

- Phí công bố từ hình thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/01 hình;

- Phí đăng bạ thông tin về sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng;

Căn cứ Điều 3 Thông tư số 63/2023/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/12/2023 sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 4 Thông tư số 263/2016/TT-BTC như sau:

“4. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp đơn, hồ sơ yêu cầu thực hiện công việc, dịch vụ bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (gồm nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp; cấp Văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp; cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp) theo hình thức trực tuyến:

a) Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, áp dụng mức thu lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu lệ phí quy định tại Mục A Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư này.

b) Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 trở đi, áp dụng mức thu lệ phí quy định tại Mục A Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư này.”

Theo đó, trong khoảng thời gian từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, mức thu lệ phí sở hữu công nghiệp được áp dụng bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu lệ phí quy định tại Mục A Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC.

- Lệ phí nộp đơn: 75.000 đồng;

- Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ: 60.000 đồng (từ phương án thứ 2 trở đi: 50.000 đồng/1 phương án).

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 trở đi, mức thu lệ phí sở hữu công nghiệp được áp dụng bằng mức thu lệ phí quy định tại Mục A Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC.


Trên đây là tư vấn của Công ty Luật Việt Phong về Lệ phí nộp đơn kiểu dáng công nghiệp. Chúng tôi hy vọng rằng bạn có thể vận dụng các kiến thức kể trên để sử dụng trong công việc và cuộc sống. Nếu có vấn đề pháp lý nào khác cần tư vấn bạn vui lòng gọi điện tới tổng đài tư vấn pháp luật trực tuyến 24/7 của Công ty Luật Việt Phong để gặp luật sư tư vấn và chuyên viên pháp lý.

Nếu có vướng mắc bạn vui lòng liên hệ với Luật sư 0904 582 555

hoặc Bạn có thể click vào các ô dưới đây để gửi Email cho chúng tôi, Luật Việt Phong luôn sẵn sàng để hỗ trợ bạn


Quý khách vui lòng gửi bình luận và đánh giá.

Gửi đánh giá

Bài viết cùng chủ đề